Bảng kê khai hàng hóa xuất khẩu đạt tiêu chí "wo" (sử dụng nguyên liệu thu mua trong nước, không có hóa đơn giá trị gia tăng) phụ lục ii ban hành - THÔNG TƯ 05/2018/TT-BCT
Hướng dẫn sử dụng biểu mẫu
Nội dung biểu mẫu
PHỤ LỤC II
BẢNG KÊ KHAI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU ĐẠT TIÊU CHÍ "WO"
(sử dụng nguyên liệu thu mua trong nước, không có hóa đơn giá trị gia tăng)
(ban hành kèm theo Thông tư số 05/2018/TT-BCT ngày 03 tháng 4 năm 2018 quy định về xuất xứ hàng hóa)
Tên Thương nhân: Công ty ….. Mã số thuế: ………………. Tờ khai hải quan xuất khẩu số: …………. Địa chỉ nơi tổ chức thu mua: ……………… Người phụ trách thu mua (Tên, số CMND):…… |
|
Tiêu chí áp dụng: WO Tên hàng hóa: Mã HS của hàng hóa (6 số): Số lượng:…………… đơn vị tính Trị giá (FOB): …………..USD |
Ngày tháng năm mua hàng |
Người bán |
Nguyên liệu thu mua trong nước |
Ghi chú |
|||||||
|
Tên người bán |
Địa chỉ |
Số CMND và ngày cấp |
Tên nguyên liệu |
Mã HS |
Nơi khai thác/đánh bắt/ nuôi trồng |
Số lượng và Đơn vị tính |
Đơn giá |
Tổng trị giá |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kết luận: Hàng hóa đáp ứng tiêu chí “WO”
Công ty cam kết số liệu, thông tin khai báo trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về thông tin, số liệu đã khai.
|
………….., ngày ... tháng ... năm 20... |
Ghi chú:
- Mẫu Bảng kê khai này áp dụng trong trường hợp nguyên liệu được thu mua trong nước để sản xuất ra hàng hóa xuất khẩu nhưng không có hóa đơn giá trị gia tăng.
- Thương nhân nộp bản sao các chứng từ (đóng dấu sao y bản chính): Quy trình sản xuất hàng hóa, Giấy CMND của người bán nguyên liệu; Giấy xác nhận của người bán nguyên liệu về vùng nuôi trồng, khai thác, số lượng và trị giá bán cho thương nhân (nếu có) để đối chiếu với thông tin kê khai.